Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
Xưởng chúng tôi chuyên sản xuất và gia công các mặt hàng cơ khí sắt và inox chất lượng theo khách hàng đặt, nhận sửa chữa và gia công theo bản vẽ, hợp đồng công ty, với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi nhận sửa chữa và làm mới, đảm bảo chất lượng và đơn giá cạnh tranh nhất.
Quý khách đang có nhu cầu cần tìm thợ cơ khí, thuê thợ hàn xì, sửa chữa các hạng mục liên quan đến những sản phẩm sắt tại nhà?
Gọi thợ giá rẻ chuyên cung cấp đội thợ hàn xì, làm cơ khí lành nghề nhiều năm kinh nghiệm, nhận sửa chữa các hạng mục liên quan tận nhà với giá rẻ như ở xưởng, hạng mục nhận sửa chữa tại nhà như:
Bạn đang muốn làm những sản phẩm cơ khí, bạn cần đơn vị thi công sản xuất sắt, và inox uy tín, cần tìm một xưởng sản xuất đồ cơ khí, hàn xì chuyên nghiệp? Đơn vị chúng tôi nhận gia công những sản phẩm cơ khí liên quan đến sắt và inox giá rẻ tại Hà Nội.
Chúng tôi nhận thi công các sản phẩm cơ khí, đội thợ hàn xì chuyên nghiệp nhiều năm trong nghề, nhận các sản phẩm như sau:
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ làm mái tôn trọn gói, sửa chữa bảo dưỡng thay thế mái tôn cũ tại Hà Nội
Xem thêm: Thợ làm mái tôn tại Hà Nội
Quý khách đang cần tìm thợ hàn xì sửa chữa vặt tại nhà? đang cần tư vấn về sản phẩm cơ khí, đang muốn sửa chữa đồ hư hỏng mà còn chưa biết gọi thợ ở đâu?
Hãy liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng tại Hà Nội. Đội thợ chuyên nghiệp nhiều năm kinh nghiệm chắc chắn sẽ mang lại dịch vụ tốt nhất, đơn giá rẻ nhất tới tận tay khách hàng.
Cơ khí trong tiếng Trung là 机器 /Jīqì/, là một ngành Khoa học kỹ thuật, ứng dụng các nguyên lý vật lý, kỹ thuật và khoa học vật liệu để thiết kế, phân tích, chế tạo và bảo dưỡng các loại máy móc và hệ thống cơ khí.
Cơ khí trong tiếng Trung là 机器 /Jīqì/, ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các loại máy móc và thiết bị hoặc các vật dụng hữu ích.
Một số từ vựng về cơ khí trong tiếng Trung:
详细的图纸 /xiángxì de túzhǐ/: Bản vẽ chi tiết.
装配图纸 /zhuāngpèi túzhǐ/: Bản vẽ lắp ráp.
/ 输送带 /shūsòng dài/: Băng chuyền.
机加工表面 /jī jiāgōng biǎomiàn/: Bề mặt gia công.
灯光开关 /dēng guāng kāiguān/: Công tắc
两头扳手 /liǎngtóu bānshǒu/: Cờ lê hai đầu.
润滑油 /rùn huá yóu/: Dầu bôi chơn.
电子用具 /diànzǐ yòngjù/: Dụng cụ để sửa điện.
高电压传输线 /gāo diànyā chuán shū xiàn/: Đường dây dẫn cao thế.
Một số ví dụ về cơ khí trong tiếng Trung:
/2016 Nián yìndù/déguó/fēnlán zhìzuò de jìlùpiàn jīqì/.
2016 Máy cơ khí in ấn tài liệu sản xuất tại Ấn Độ / Đức / Phần Lan.
/Jīqì kěyǐ zuòwéi shēngchǎn gōngjù, néng jiǎnqīng rén de láodòng qiángdù/.
Máy móc cơ khí có thể làm công cụ sản xuất, có thể làm giảm cường độ lao động của con người.
/Jīqì néng fǒu tìdài rénlèi zhège wèntí shíjì shang shífēn huāngmiù/.
Câu hỏi liệu máy móc có thể thay thế con người thực sự là vô lý.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - cơ khí trong tiếng Trung là gì.
mechanical engineering profession
/məˈkænɪkəl ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ prəˈfɛʃən/
Nghề cơ khí là nghề thực hiện các hoạt động liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp và bảo trì các máy móc, thiết bị công nghiệp và sản phẩm liên quan đến cơ khí.